Căn cứ Đề án tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2015;
Căn cứ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015;
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng năm 2015.
Căn cứ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015;
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng năm 2015.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 theo từng tổ hợp môn:
1. Trình độ đại học:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân sự - Quản trị du lịch – nhà hàng - khách sạn | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) | 15 |
Marketing | D340115 | 15 | |
Luật kinh tế - Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế | D380107 | 15 | |
Tài chính – Ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính công - Đầu tư tài chính | D340201 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) | 15 |
Kế toán - Kế toán kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp | D340301 | 15 | |
Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin - An toàn thông tin -Mạng máy tính & truyền thông | D480201 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh sư phạm | D220201 | (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 15 |
2. Trình độ Cao đẳng
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân sự - Quản trị du lịch – nhà hàng - khách sạn | C340101 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) | 12 |
Marketing | C340115 | 12 | |
Tài chính – Ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính công - Đầu tư tài chính | C340201 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) | 12 |
Kế toán - Kế toán kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp | C340301 | 12 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | 12 | |
Ngôn ngữ Anh | C220201 | (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 12 |
Vui lòng xem thêm thông tin chi tiết tại đây.